











Hyundai i10
Giá xe: 324,500,000












Kiểu dáng :Sedan, Hatchback
Kích thước :3.765x1.660x1.505
Hộp số :Số tự động
Nhiên liệu :Xăng
Đánh giá chi tiết
Giá Hyundai i10 bao nhiêu
Hiện tại Hyundai i10 đang được giảm giá lên đến 40 triệu, và chiếc xe có giá từ 330 triệu đồng
Phiên bản | Giá xe Hyundai i10 |
Giá xe Hyundai I10 1.2 MT CKD base | 325.000.000 VND + Phụ Kiện |
Giá xe Hyundai I10 Sedan MT CKD base | 336,000,000 VND + Phụ Kiện |
Giá xe Hyundai I10 1.2 MT CKD | 364.000.000 VND + Phụ Kiện |
Giá xe Hyundai I10 Sedan 1.2 MT CKD | 375.000.000 VND + Phụ Kiện |
Giá xe Hyundai I10 1.2 AT CKD | 400.000.000 VND + Phụ Kiện |
Giá xe Hyundai I10 Sedan MT CKD | 410.000.000 VND + Phụ Kiện |
Hãy gọi ngay: 0905 59 89 59 Để nhận được báo giá và tư vấn về Hyundai i10 2021 :
Hyundai Sông Hàn
Địa chỉ : 86 Duy Tân – Quận Hải Châu – TP Đà Nẵng
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0905 59 89 59 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, Ls thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm..
Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
Hyundai i10 2021, chiếc xe đô thị hàng đầu, bạn đang muốn tìm kiếm một chiếc xe vừa đủ rộng mà lại có thể di chuyển một cách linh hoạt trong các thành phố ngày càng chật trội thì Hyundai i10 là một lựa chọn ưa tiên hàng đầu dành cho bạn, cũng chính vì thế mà Hyundai i10 2021 tiếp tục duy trì vị thế là chiếc xe bán chạy nhất Việt Nam (hơn 22.000 xe trong năm 2017)
Chính vì sự yêu mến của khách hàng trong nước dành cho Hyundai i10 mà Hyundai Thành Công đã chuyển giao công nghệ và lắp ráp xe tại tại nhà máy thuộc tỉnh Ninh Bình để phục vụ nhu cầu trong nước và thị trường Asean
Ngoại thất Hyundai i10 2021
So với các đối thủ troing cùng phân khúc A (Xe mini, xe gia đình cỡ nhỏ) thì Hyudai i10 sở hữu kích thước to lớn nhất, cũng như sở hữu một không gian nội thất rộng rãi hơn, cụ thể Hyundai Grand i10 hatchback 2021 sở hữu những số đo vào loại tốt với kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt 3.765 x 1.660 x 1.505 (mm), chiều dài cơ sở 2.454 (m) và khoảng sáng gầm 152 (mm). Còn về các phiên bản sedan, Hyundai mang đến ba số đo chính đạt 3.995 x 1.660 x 1.505 (mm) trong khi khoảng cách hai trục và chiều dài cơ sở được giữ nguyên.
Chiếc xe sở hữu nhiều đường nét khỏe khoắn, trẻ trung hơn, phần đầu xe với lưới tản nhiệt hình lục giác tạo hình thác nước “Cascading Grille”với các nan được tạo hình lục giác, ngay phía trên là logo Hyundai được cắt ngang bởi một thanh chrome bóng bẩy, góp phần khiến đầu xe liền lạc hơn. Ngoài ra, tạo hình lưới tản nhiệt cũng “uốn nắn” điệu đà hơn để “ăn khớp” cùng các gân dập nổi mạnh mẽ của cản xe, đồng thời hốc đèn sương mù có thiết kế boomerang sắc xảo và đậm tính thể thao.
Nhìn từ bên hông xe chúng ta có thể thấy với chiếc lý điêu khác dòng chảy 2.0 của Hyundai, Hyundai i10 2021 được không có cảm giác ngắn đòn như các đối thủ trong phân khúc nhờ các gân dập nổi được thiết kế hài hòa trải dài từ vòm bánh trước đến vạt đèn hậu
phía sau xe tạo cho bạn cảm giác vững chãi và cứng cáp nhờ các đường nét chủ yếu dàn trải theo phương ngang cũng như các góc bo lớn. Chiếc xe cũng được khéo léo bốtrí thêm một mảng ốp nhựa đen chiếm gần như toàn bộ diện tích khu vực cản sau nên trông Grand i10 2021 bớt hẳn sự đơn điệu so với các phiên bản trước.
Nội Thất Hyundai i10 2021
Bên trong khoan nội thất xe được thiết kế với hai tông màu đối lập cộng với cách xắp xếp bố trí các chức năng bên trong xe một cách hợp lý để tận dụng tốt khoảng không bên trong mang lại cho chiếc xe có một không gian nội thất trẻ trung và tiện dụng
Những trang thiết bị nội thất có thể dễ dàng nhận thấy trên Hyundai i10 gồm:
- Nút bấm khởi động Start/Stop engine
- chìa khóa thông minh Smartkey
- gương chiếu hậu chống chói tự động & camera lùi (phiên bản sedan)
- vô lăng điều chỉnh 4 hướng tích hợp phím chức năng
- Ngăn chứa đồ có chức năng làm mát
- Sấy kính trước & sau
- Cửa sổ chỉnh điện chống kẹt, ghế sau có khả năng gập hoàn toàn tạo mặt phẳng…
Nhờ khoản cách giữa hai trục vào loại tốt nhất phân khúc nên không quá ngạc nhiên khi cả Grand i10 hatchback và sedan đều có cho mình không gian ghế ngồi thoải mái và thư thả
Hàng ghế trước trên Hyundai i10 2021 tùy chỉnh bằng các cơ cấu lẫy cơ khí với ghế phụ có thể dịch chuyển 4 hướng và ghế lái 6 hướng, tại hàng ghế phía sau xe được bố trí đầy đủ ba tựa đầu có thể chỉnh được độ cao trong khi ở các bản sedan lại chọn cách bổ sung tựa tay kiêm hộc để ly. Còn về không gian trần xe và khoảng duỗi chân, mẫu xe cỡ nhỏ đủ sức phục vụ cho ba hành khách với tầm vóc 1m75 có thể nói với kích thước này thì hoàn toàn phục vụ được khách hàng Việt
Bảng điều khiển trung tâm
khu vực điều khiển trung tâm của xe lấy màn hình AVN với kích thước 7-inch được trang bị hệ thống bản đồ định vị đầu tiên trong phân khúc làm trung tâm các chức năng cơ bản bên trong xe được bố trí theo ngôn ngữ đối xứng quen thuộc của Hyundai và gần như không có quá nhiều khác biệt so với người tiền nhiệm. Đóng vai trò chủ đạo là hai mảng nhựa cứng màu tối bao phủ phía trên cũng như khu vực màn hình trung tâm và phần bên dưới nơi hộc để đồ, xen giữa là màng màu sáng nổi bật trải dài ngang hệ thống điều hòa và các hốc gió hai bên
Vô lăng
Vô lăng xe được thiết kiểu vô-lăng ba chấu khỏe khoắn và cứng cáp, trên vô lăng cũng xe cũng được tích hợp nhiều nút bấm như: đàm thoại rảnh tay, nút chiều chỉnh âm lượng, cài đặt các chức năng trên Taplo màn hình xe
Khả năng vận hành và chế độ an toàn
Hyundai i10 2021 được tối ưu với hệ thống khung gầm, động cơ, hộp số đem đến khả năng vận hành xuất sắc, cân bằng giữa những yếu tố bền bỉ và tiết kiệm. xe sử dung Động cơ Kappa 1.2L cung cấp công suất 87 mã lực cực đại tại 6.000 vòng/phút cùng mô-men xoắn tối đa 120Nm tại 4.000 vòng/phút, ứng dụng công nghệ điều khiển van biến thiên (CVVT).
Trang thiết bị an toàn
Là mẫu xe cỡ nhỏ với nhu cầu sử dụng phần lớn là thành thị, vận tốc thấp nên trang bị an toàn của phân khúc xe cỡ nhỏ chỉ ở mức cơ bản. Xe được trang bị hệ thống hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, túi khí đôi ở bản động cơ 1.2L cũng như túi khí đơn ở bản động cơ 1.0L. Đồng thời, Grand i10 được trang bị hệ thống khung xe với vật liệu chịu lực cao, giúp hấp thụ lực tác động trong tình huống va chạm, đảm bảo an toàn cho toàn bộ hành khách ngồi trong xe
Mức tiêu hao nhiên liệu Hyundai i10 2021
Mức tiên hao nhiêu liệu (100km/lít) | Số lit ( đường hỗn hợp) |
Hyundai i10 phiên bản 1.0 AT | 6.3 lít |
Hyundai i10 phiên bản 1.0 MT + 1.0 MT Base | 5.8 lít |
Hyundai i10 phiên bản 1.2 AT | 6.6 lít |
Hyundai i10 phiên bản 1.2 MT + 1.2 MT Base | 6.3 lít |
Hyundai i10 phiên bản 1.2 AT Sedan | 6.6 lít |
Hyundai i10 phiên bản 1.2 MT + 1.2 MT Base Sedan | 6.6 lít |
Để nhận được tư vấn về giá xe hyundai i10, tư vấn trả góp, đăng ký lái thử xe i10
Anh/Chị GỌI: 0905 59 89 59
Dự tính chi phí: Hyundai i10
Giá Lăn Bánh dự kiến
Giá xe324,500,000
Thuế trước bạ (10%) 16,225,000
Biển số 20,000,000
Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Tổng phí38,662,200
Trả ngay 363,162,200
Trả góp (tối thiểu) 97,350,000
HOTLINE: Gọi Hotline: 0905 59 89 59

Thông số kỹ thuật
Thông số của Hyundai Grand i10 các phiên bản sedan
Thông số Hyundai Grand i10 các phiên bản Sedan | ||||
Thông số kỹ thuật | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 3.995 x 1.660 x 1.505 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.425 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 | |||
Động cơ | KAPPA 1.2 MPI | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.248 | |||
Công suất cực đại (mã lực/rpm) | 87/6.000 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 119,68/4.000 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 43 | |||
Hộp số | 5MT | 4AT | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |||
Hệ thống treo trước | Mac Pherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Thông số lốp | 165/65R14 | |||
Nội thất và tiện nghi | ||||
Vô lăng bọc da | – | Có | Có | |
Vô lăng trợ lực + gật gù | Có | |||
Ghế bọc nỉ | Có | Có | – | |
Ghế bọc da | – | – | Có | |
Ghế lái chỉnh độ cao | – | Có | Có | |
Khóa cửa từ xa | Có | – | – | |
Chìa khóa thông minh | – | Có | Có | |
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường | – | Có | Có | |
Số loa | 4 | |||
Kính chỉnh điện (tự động bên lái) | Có | |||
Kính an toàn chống kẹt | – | Có | Có | |
Camera lùi + gương chống chói | – | Có | Có | |
Cảm biến lùi | – | Có | Có | |
Hệ thống chống trộm (immobilizer) | – | Có | Có | |
Khóa cửa trung tâm | Có | |||
Châm thuốc + Gạt tàn | – | Có | Có | |
Tấm chắn nắng ghế phụ + gương | Có | |||
Cốp mở điện | Có | |||
Điều hòa chỉnh tay | Có | |||
Trang bị ngoại thất | ||||
Gương chỉnh điện | Có | – | – | |
Gương gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | – | Có | Có | |
Đèn sương mù | – | Có | Có | |
Gương chiếu hậu | Có | |||
Trang bị an toàn | ||||
Túi khí đơn | – | Có | – | |
Túi khí đôi | – | – | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | – | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | – | Có | Có | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | ||||
Trong đô thị | 6,78 | 7,27 | 7,88 | |
Ngoài đô thị | 4,56 | 4,63 | 5,91 | |
Kết hợp | 5,4 | 5,6 | 6,6 |
Thông số của Hyundai Grand i10 các phiên bản Hatchback
Thông số Hyundai Grand i10 các phiên bản Hatchback | ||||
Mẫu xe | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Thông số kỹ thuật | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 3.765 x 1.660 x 1.505 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.425 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 | |||
Động cơ | KAPPA 1.2 MPI | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.248 | |||
Công suất cực đại (mã lực/rpm) | 87/6.000 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 119,68/4.000 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 43 | |||
Hộp số | 5MT | 4AT | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |||
Hệ thống treo trước | Mac Pherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Thông số lốp | 165/65R14 | |||
Nội thất và tiện nghi | ||||
Vô lăng bọc da | – | Có | Có | |
Vô lăng trợ lực + gật gù | Có | |||
Ghế bọc nỉ | Có | Có | – | |
Ghế bọc da | – | – | Có | |
Ghế lái chỉnh độ cao | – | Có | Có | |
Khóa cửa từ xa | Có | – | – | |
Chìa khóa thông minh | – | Có | Có | |
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường | – | Có | Có | |
Số loa | 4 | |||
Kính chỉnh điện (tự động bên lái) | Có | |||
Kính an toàn chống kẹt | – | Có | Có | |
Camera lùi + gương chống chói | – | Có | Có | |
Cảm biến lùi | – | Có | Có | |
Hệ thống chống trộm (immobilizer) | – | Có | Có | |
Khóa cửa trung tâm | Có | |||
Châm thuốc + Gạt tàn | – | Có | Có | |
Tấm chắn nắng ghế phụ + gương | Có | |||
Cốp mở điện | Có | |||
Điều hòa chỉnh tay | Có | |||
Trang bị ngoại thất | ||||
Gương chỉnh điện | Có | – | – | |
Gương gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | – | Có | Có | |
Đèn sương mù | – | Có | Có | |
Gương chiếu hậu | Có | |||
Lưới tản nhiệt mạ crome | – | Có | Có | |
Trang bị an toàn | ||||
Túi khí đơn | – | Có | – | |
Túi khí đôi | – | – | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | – | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | – | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | – | – | Có | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | ||||
Trong đô thị | 6,71 | 7,43 | 7,44 | |
Ngoài đô thị | 4,61 | 4,72 | 5,16 | |
Kết hợp | 5,4 | 5,7 | 5,99 |